Việt
được tẩm
Anh
impregnated
den roten Backen iß, den weißen will ich essen " Der Apfel war aber so künstlich gemacht, daß der rote Backen allein vergiftet war.
con ăn nửa táo chín đỏ, bà ăn phần táo trắng còn lại.Quả táo được tẩm thuốc rất khéo léo: chỉ nửa táo chín đỏ ngấm thuốc độc,
Vorimprägnierte Ausgangsmaterialien (Prepregs, SMC, BMC) werden in EP- und UP-Harze eingebettet.
Các nguyên liệu được tẩm trước (prepregs, SMC, BMC) được nhúng vào nhựa EP và UP.
Im ersten Arbeitsschritt wird die Trägerbahn mit Harz imprägniert, indem z. B. ein Harzbad durchlaufen wird.
Trong công đoạn đầu tiên, dải băng nền được tẩm nhựa, thí dụ được cho đi qua bể nhựa.
Beim Wickelverfahren werden die Verstärkungsstoffe in einer Imprägniereinrichtung meist kontinuierlich mit Matrixharz getränkt.
Trong phương pháp quấn, các vật liệu gia cường thường được tẩm ướt liên tục với nhựa nền trong thiết bị ngâm tẩm.
Häufige Varianten sind die schmierstoffgetränkten Sinterlager und Bronze-Laufschichten mit eingelagertem Grafit (Bild 1).
Các dạng thường dùng là ổ trục thiêu kết được tẩm chất bôi trơn và lớp phủ chống ma sát bằng hợp kim đồng có chứa graphit (Hình 1).
impregnated /điện/