Việt
được tinh chế
Anh
refined
Supply of the more easily refined but landlocked West Texas Intermediate (WTI) crude, a benchmark commonly used in America, is constrained by pipeline capacity.
Dầu thô West Texas Intermediate (WTI), loại dầu được sử dụng làm tiêu chuẩn thường được sử dụng ở Mỹ, có thể dễ dàng được tinh chế nhưng lại nằm sâu trong đất liền, và do đó bị hạn chế bởi công suất đường ống.
In den reicheren Ländern der Erde werden die pflanzlichen Proteine für die menschliche Ernährung häufig noch zusätzlich „veredelt" und in Form hochwertiger Proteine in der Milch, in Eiern und im Fleisch angeboten.
Ở các nước giàu trên thế giới, các protein thực vật cho dinh dưỡng con người còn được “tinh chế” thêm và được cung cấp dưới dạng protein chất lượng cao trong sữa, trứng và thịt.
Durch Raffination des Keramikkörpers oder Keramikbruchs werden die Edelmetalle (Pla tin, Rhodium) in hochreiner Form wiedergewonnen.
Sau đó thân thiết bị hoặc các mảnh vụn thiết bị bằng gốm được tinh chế để thu hồi kim loại quý (platin, rhodi) với độ tinh khiết cao.