TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được trả

được trả

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thanh toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

được trả

Get paid

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Đức

được trả

erhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da die Pflanzen bei der landwirtschaftlichen Produktion abgeerntet werden, wird der Stickstoff dem Boden nicht wie im natürlichen Stoffkreislauf bei der Verrottung der Pflanzen zurückgegeben, sondern muss jährlich durch bedarfsgerechte Düngung nachgeliefert werden.

Do thu hoạch, nên nitơ trong cây trồng không được trả lại đất như trong chu trình chất tự nhiên bởi quá trình thối rữa,màđượcbổsunghàngnămbởilượngphân bón thích hợp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Produkthaftungsansprüche können nur erhoben werden, wenn die Schuldfrage eindeutig klargestellt ist.

Quyền đòi bồi thường chỉ có thể được đặt ra khi câu hỏi ai làm lỗi đã được trả lời một cách rõ ràng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Neustart wird der Fehler zurückgesetzt.

Lỗi được trả lại khi khởi động mới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie erhält für einen Auftritt 6 000 Euro

cô ấy nhận được

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erhalten /(st V.; hat)/

được trả; được thanh toán (zuteil werden, bekommen);

cô ấy nhận được : sie erhält für einen Auftritt 6 000 Euro

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Get paid

(v) được trả (thanh toá(n)