Việt
được vận hành
Anh
operated
wenn Heizen und Kühlen im Wechsel stattfindet
Khi đun nóng và làm nguội được vận hành xen kẽ nhau
Lumineszenzdioden werden in Durchlassrichtung (Vorwärtsrichtung) betrieben.
Điôt phát quang được vận hành theo chiều thuận (hướng tiến).
Fotodioden werden in Sperr richtung (Rückwärtsrichtung) betrieben (Bild 2).
Điôt quang được vận hành theo hướng ngược (hướng lùi) (Hình 2).
Sie werden mit der Spannung der Hochvolt-Batterie betrieben.
Chúng được vận hành với điện áp của ắc quy điện áp cao.
In einem Elektrofahrzeug werden verschiedene Komponenten elektrisch angetrieben:
Trong một xe điện, các bộ phận sau được vận hành bằng điện:
operated /xây dựng/