Việt
được viết tắt
Anh
abbreviated
Die üblichen Abkürzungen für die Nukleotide sind demgemäß A, G, T und C, die außerdem in der Regel als Symbole dargestellt werden (Bild 2).
Thông thường bốn loại nucleotide được viết tắt với bốn mẫu tự A, G, T và C. Chúng được dùng như ký hiệu cho các nucleotide tương ứng. (Hình 2)
Autogas wird auch als Flüssiggas oder LPG (Liquefied Petroleum Gas) bezeichnet.
Khí dầu mỏ hóa lỏng được viết tắt là LPG (Liquefied Petroleum Gas).
Die Kontur des Felgenhorns wird ebenfalls mit Buchstaben abgekürzt, z.B. J, JK, E.
Hình dạng mép vành cũng được viết tắt với các mẫu tự, thí dụ như J, JK, E.
Alle Stromlaufpläne enthalten neben der zeichnerischen Darstellung der Stromkreise und Bauteile eine Legende, Geräte-, Klemmen- und Kontaktbezeichnungen (Pin) sowie Farbkennzeichnungen, die die Farbe der Leitungen als Abkürzungen in deutscher oder z.B. auch in englischer Sprache zeigen.
Ngoài hình vẽ các mạch điện và các bộ phận điện, các sơ đồ mạch điện còn có thêm phần chú giải, phần ghi ký hiệu các máy, các đầu kẹp, các công tắc (chân linh kiện điện tử) và các ký hiệu màu biểu hiện màu các đường dây điện được viết tắt bằng tiếng Đức hay cũng có thể bằng tiếng Anh.
abbreviated /toán & tin/