Việt
được xác định chính xác
Anh
specified
Um eine vom übrigen Brennraum räumlich abgegrenzte Kraftstoffwolke mit l = 1 zu erzeugen, ist eine genau definierte Luftströmung nötig.
Để tạo ra đám mây hòa khí có = 1 trong một khu vực nhất định trong buồng đốt thì phải cần đến một dòng chảy không khí được xác định chính xác.
Durch Ausfahren der Messspitzen werden diese in die Messpunkte der Karosserie geschoben, wodurch sich zusätzlich das Höhenmaß exakt ermitteln lässt.
Khi kéo dài các đầu đo ra, các đầu này được di chuyển đến vị trí các điểm cần đo ở thân vỏ xe, nhờ vậy, ngoài 2 kích thước trên, kích thước chiều cao của điểm đo cũng được xác định chính xác.
Schrittmotoren können auch mit einem Schneckengetriebe versehen sein, dessen Übersetzung ins „Langsame“ (i > 1) geht. Dadurch kann der Läufer bei jedem Steuerungs- bzw. Regelvorgang eine große Anzahl von Schritten ausführen, wobei der Aktor, z.B. Drosselklappe, nur um einen kleinen, genau definierten Winkel ausgelenkt wird.
Động cơ bước có thể được gắn thêm bộ truyền động trục vít có tỷ số truyền làm chậm đi (i > 1), nhờ đó trong quá trình điều khiển và điều chỉnh, rotor có thể thực hiện số bước lớn, nhưng phần truyền động, thí dụ van bướm, chỉ bị làm lệch đi một góc nhỏ và được xác định chính xác.
alle oder genau festgelegte Einzelwerte der Stichprobe, zur Ermittlung der Prozessfähigkeit Cp.
Tất cả hay từng trị số được xác định chính xác trước của mẫu thử ngẫu nhiên để tìm ra thông số Cp cho năng lực quá trình.
specified /xây dựng/
được xác định chính xác (kích thước)
specified /cơ khí & công trình/