Việt
được xếp chồng
Anh
superimposed
Die Lagerung findet üblicherweise in Stapellagern innerhalb der Gebäude statt.
Với hàng lưu trữ trong kho, bệ gỗ được xếp chồng lên nhau (tối đa ba lớp).
Am Ende der Anlage werden die Bahnen aufgewickelt und bei der Weiterverarbeitung auf Länge geschnitten und aufeinander gelegt.
Ở cuối thiết bị, các dải băng dài được cuốn lại và được cắt theo chiều dài phù hợp ở khâu gia công tiếp theo, sau đó được xếp chồng lên nhau.
superimposed /điện/