TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đại hội đồng

Đại hội đồng

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anh

đại hội đồng

General Council

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

general assembly

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đại hội đồng

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

general assembly

đại hội đồng

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

General Council

Đại hội đồng

Đó là một cơ quan bao gồm tất cả các thành viên WTO. Nó có thẩm quyền chung để giám sát các hiệp định khác nhau theo quyền hạn của WTO. Nó thực hiện thẩm quyền của mình giữa các Hội nghị cấp Bộ trư ởng WTO hai năm một lần và thay mặt họ. Xem thêm dispute settlement body và Trade Policy Review Mechanism.