TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đại lượng cần đo

mesurand

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

đại lượng cần đo

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

đại lượng cần đo

measurand

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die zu erfassenden Messwerte einer Messgröße (z.B. elektrischer Strom) werden direkt als Ziffern­ folge angegeben (Bild 1).

Trị số của đại lượng cần đo (thí dụ cường độ dòng điện) được hiển thị trực tiếp bằng một chuỗi số (Hình 1).

Die zu erfassenden Messwerte einer Messgröße, z.B. elektrische Spannung, werden in einen entsprechenden, d.h. analogen1) Zeigerausschlag des Messinstrumentes umgewandelt.

Trị số tức thời của đại lượng cần đo (thí dụ điện áp) được biến đổi thành độ dịch chuyển tương ứng liên tục (tương tự(1)) của kim đo.

Die Umwandlung der ana­ logen Messgröße in eine zahlenmäßige, d.h. digitale Darstellung, erfolgt dabei durch einen im Messgerät eingebauten Analog­Digital­Wandler (AD­Wandler).

Quá trình biến đổi tín hiệu tương tự của đại lượng cần đo thành hiển thị số được thực hiện bằng bộ biến đổi A/D (analog-digital converter) bên trong máy đo.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

measurand

mesurand, đại lượng cần đo