Việt
mesurand
đại lượng cần đo
Anh
measurand
Die zu erfassenden Messwerte einer Messgröße (z.B. elektrischer Strom) werden direkt als Ziffern folge angegeben (Bild 1).
Trị số của đại lượng cần đo (thí dụ cường độ dòng điện) được hiển thị trực tiếp bằng một chuỗi số (Hình 1).
Die zu erfassenden Messwerte einer Messgröße, z.B. elektrische Spannung, werden in einen entsprechenden, d.h. analogen1) Zeigerausschlag des Messinstrumentes umgewandelt.
Trị số tức thời của đại lượng cần đo (thí dụ điện áp) được biến đổi thành độ dịch chuyển tương ứng liên tục (tương tự(1)) của kim đo.
Die Umwandlung der ana logen Messgröße in eine zahlenmäßige, d.h. digitale Darstellung, erfolgt dabei durch einen im Messgerät eingebauten AnalogDigitalWandler (ADWandler).
Quá trình biến đổi tín hiệu tương tự của đại lượng cần đo thành hiển thị số được thực hiện bằng bộ biến đổi A/D (analog-digital converter) bên trong máy đo.
mesurand, đại lượng cần đo