Việt
đạp mạnh
đá
Đức
treten
Fahrräder mit Hilfsmotor: Sie haben Merkmale von Fahrrädern, z.B. Tretkurbeln (Moped, Mofa).
Xe đạp có động cơ phụ: có những đặc tính của xe đạp, thí dụ như bàn đạp (mofa (xe máy đạp), moped (xe máy đạp mạnh)).
er hat den Hund ge treten
hắn đã đạp con chó.
treten /đạp lên vật gì; auf einen Nagel treten/
(hat) đạp mạnh; đá;
hắn đã đạp con chó. : er hat den Hund ge treten