TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đạp mạnh

đạp mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đạp mạnh

treten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fahrräder mit Hilfsmotor: Sie haben Merkmale von Fahrrädern, z.B. Tretkurbeln (Moped, Mofa).

Xe đạp có động cơ phụ: có những đặc tính của xe đạp, thí dụ như bàn đạp (mofa (xe máy đạp), moped (xe máy đạp mạnh)).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat den Hund ge treten

hắn đã đạp con chó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treten /đạp lên vật gì; auf einen Nagel treten/

(hat) đạp mạnh; đá;

hắn đã đạp con chó. : er hat den Hund ge treten