TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đất dưới

đất dưới

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất cái

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

đất dưới

undersoil

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Pflanzen müssen Stickstoff in Form seiner Salze aus dem Boden aufnehmen, Tiere und Mikroorganismen bekommen ihn nur über die Nahrung.

Thực vật phải hấp thu nitơ từ đất dưới dạng muối, còn động vật và vi sinh vật chỉ có thể nhận nó qua thức ăn.

Pflanzen benötigen für die Proteinbiosynthese in ihren Zellen Stickstoff, den sie in Form von Stickstoffsalzen, vor allem Nitrationen (NO –), aus dem Boden aufnehmen.

Để tổng hợp sinh học các protein trong tế bào của chúng, cây trồng cần nitơ hấp thụ từ đất dưới dạng muối nitơ, nhất là những ion nitrate (NO –).

Fotooxidanzien sind eine Luftschadstoffgruppe, die bodennah unter UV-Strahlungseinwirkung entsteht (z. B. Ozon und Peroxyacethylnitrat PAN).

Các chất oxy quang hóa là một nhóm chất ô nhiễm không khí được tạo ra gần mặt đất dưới tác động của bức xạ cực tím (thí dụ ozone và peroxyacethylnitrate PAN).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

undersoil

đất dưới, đất cái