Việt
đầu bu lông
đầu đinh vít
Anh
bolt head
head-bolt
Đức
Schraubenkopf
In den Schraubenköpfen mit Kreuzschlitz zentriert sich der Schraubendreher besser und ermöglicht ein festeres Anziehen als bei Schraubenköpfen mit Schlitz.
Ở đầu bu lông với rãnh chữ thập, cây vặn vít định tâm tốt hơn và có thể siết chặt hơn ở đầu bu lông với rãnh.
Kraftschlüssige Schraubensicherungen (Bild 1, Seite 149) erreichen ihre Wirkung durch Einbau als federnde Elemente unter dem Schraubenkopf bzw. der Mutter oder durch Erhöhen der Gewindereibung.
Hãm bu lông bằng lực (Hình 1, trang 149) đạt hiệu quả nhờ lắp ráp các bộ phận đàn hồi dưới đầu bu lông hay đai ốc hoặc tăng thêm lực ma sát ren.
Stiftschrauben (Bild 4) verwendet man, wenn die Schraubverbindung häufig gelöst werden muss und das Innengewinde im Werkstück durch häufiges Lö- sen abgenützt würde, z.B. Zylinderkopfschrauben in einem Leichtmetallblock.
Vít cấy (gu giông - goujon) (Hình 4) được sử dụng khi thường xuyên phải tháo rời kết nối ren dẫn đến ren trong chi tiết bị mòn, thí dụ như đầu bu lông hình trụ trong khối kim loại nhẹ.
Schraubenkopf /der/
đầu đinh vít; đầu bu lông;
bolt head, head-bolt /xây dựng/