Việt
đầu nối điện
Anh
electric connector
electric terminal
Anschlüsse am MFR (Bild 1, Seite 629)
Các đầu nối điện của bộ điều chỉnh đa năng (Hình 1, trang 629)
Übliche Steckersysteme sehen die Verwendung sowohl für den einphasigen 230-V-Anschluss als auch für den dreiphasigen 400-V-Anschluss bis 63 A Ladestrom vor.
Hệ thống giắc cắm thông thường vừa dùng cho đầu nối điện một pha 230 V cũng như cho đầu nối điện ba pha 400 V với cường độ dòng điện nạp lên đến 63 A.
Sie bestehen aus drei übereinander liegenden Halb leiterschichten, die jeweils einen elektrischen An schluss haben.
Transistor được cấu tạo bởi ba lớp bán dẫn nằm chồng lên nhau, mỗi lớp có một đầu nối điện.
Ihre wesentlichen Bestandteile sind die Primärwicklung, die Sekundärwicklung, die elektrischen Anschlüsse und der Eisenkern.
Thành phần chính của biến áp đánh lửa bao gồm cuộn dây sơ cấp, cuộn dây thứ cấp, những đầu nối điện và lõi sắt.
Die Halbleiterschichten mit ihren Anschlüssen bezeich net man als Emitter E, Kollektor C und Basis B (Tabelle 1).
Những lớp bán dẫn với những đầu nối điện của chúng được gọi là cực phát E, cực thu (cực góp) C và cực gốc B (Bảng 1).
electric connector, electric terminal /điện lạnh/