TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đầu nối điện

đầu nối điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đầu nối điện

 electric connector

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 electric terminal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

electric connector

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

electric terminal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anschlüsse am MFR (Bild 1, Seite 629)

Các đầu nối điện của bộ điều chỉnh đa năng (Hình 1, trang 629)

Übliche Steckersysteme sehen die Verwendung sowohl für den einphasigen 230-V-Anschluss als auch für den dreiphasigen 400-V-Anschluss bis 63 A Ladestrom vor.

Hệ thống giắc cắm thông thường vừa dùng cho đầu nối điện một pha 230 V cũng như cho đầu nối điện ba pha 400 V với cường độ dòng điện nạp lên đến 63 A.

Sie bestehen aus drei übereinander liegenden Halb­ leiterschichten, die jeweils einen elektrischen An­ schluss haben.

Transistor được cấu tạo bởi ba lớp bán dẫn nằm chồng lên nhau, mỗi lớp có một đầu nối điện.

Ihre wesentlichen Bestandteile sind die Primärwicklung, die Sekundärwicklung, die elektrischen Anschlüsse und der Eisenkern.

Thành phần chính của biến áp đánh lửa bao gồm cuộn dây sơ cấp, cuộn dây thứ cấp, những đầu nối điện và lõi sắt.

Die Halbleiterschichten mit ihren Anschlüssen bezeich­ net man als Emitter E, Kollektor C und Basis B (Tabelle 1).

Những lớp bán dẫn với những đầu nối điện của chúng được gọi là cực phát E, cực thu (cực góp) C và cực gốc B (Bảng 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 electric connector

đầu nối điện

 electric terminal

đầu nối điện

electric connector

đầu nối điện

electric terminal

đầu nối điện

 electric connector, electric terminal /điện lạnh/

đầu nối điện