Việt
đầu tựa
chồ kẹp
Anh
bearing edge
In the long, narrow office on Speichergasse, the room full of practical ideas, the young patent clerk still sprawls in his chair, head down on his desk.
Trong văn phòng dài mà hẹp trên Speichergasse – cái văn phòng đầy những sáng kiến thực dụng nọ – anh chàng nhân viên của Cơ quan cấp bằng minh vẫn còn ườn người trên ghế, đầu tựa tên bàn giấy.
Der eingesetzte Niet wird mit dem Setzkopf auf dem Setzstock aufgelegt.
Đầu tựa của đinh tán cần sử dụng được đặt trên đe.
Der fertig geschlagene Niet besteht aus Setzkopf, Schaft und Schließkopf.
Đinh tán hoàn tất gồm có đầu tựa, thân và mũ tán.
Schlepphebel (Schwinghebel) sind einarmige Hebel, die an einem Ende auf einem Kugelbolzen aufliegen.
Cò gánh là loại cò một đòn, một đầu tựa lên một chốt dạng cầu.
Setzkopf
Đầu tựa
đầu tựa, chồ kẹp