Việt
đầu thổi
Anh
blow head
Đức
Blaskopf
Đầu thổi
Blaskopf mit Kühlluftring
Đầu thổi với mâm gió làmnguội
Blaskopf und Kalibrierkorb
Đầu thổi và giỏ hiệu chuẩn
Die Messdaten dienen zur Regelung des Düsenspaltes am Blaskopf.
Dữ liệu đo độ dày đượcsử dụng để điều chỉnh khoảng cách khe hởcủa đầu thổi.
Man spricht deshalb auch von Umlenkköpfen.
Vì thế đầu ống được gọi là đầu đổi hướng hay bằng tên thông dụng là đầu thổi.
Blaskopf /m/SỨ_TT/
[EN] blow head
[VI] đầu thổi
blow head /xây dựng/