Việt
đầu xe
Anh
front end
front end n.
Anti-Dive-Effekt beim Bremsen
Có hiệu ứng chống chúi đầu xe khi phanh
Der Vorderwagen kann somit unabhängig vom Fahrzeugheck angehoben oder abgesenkt werden und umgekehrt.
Phần đầu xe có thể được nâng lên hay hạ xuống độc lập với phần đuôi xe và ngược lại.
… dem Eintauchen des Fahrzeugbugs beim Bremsen und dem Einsinken des Fahrzeughecks beim Beschleunigen entgegenzuwirken.
Tác động ngược lại việc phần trước đầu xe bị chúi khi phanh và phần sau đuôi xe hạ thấp khi tăng tốc.
Zusätzlich kann SBC z.B. folgende Funktionen übernehmen: Trockenbremsen, Berganfahrhilfe, Softstop zur Vermeidung von Bremsnicken.
Ngoài ra, hệ thống SBC có thể đảm nhận các nhiệm vụ sau đây: phanh khô, giúp khởi chạy lên dốc, dừng xe nhẹ nhàng tránh chúi đầu xe khi phanh.
In sehr engen Kurven, z.B. Kreuzungen, wird zur Hauptlichtfunktion ein Zusatzscheinwerfer zugeschaltet, der den Bereich neben dem Fahrzeug ausleuchtet (Bild 4).
Khi bán kính vòng cua rất nhỏ, thí dụ ở ngã tư, một đèn chiếu phụ được bật sáng bổ sung cho đèn chiếu chính để chiếu sáng vùng bên cạnh đầu xe (Hình 4).
Đầu xe
front end /ô tô/