Việt
đẩy nhau
đối xứng
Anh
push pull
Đức
aneinanderstoßen
Die Neutronen halten den Kern zusammen, da sich die positiv geladenen Protonen sonst gegenseitig abstoßen würden.
neutron gắn kết nhân lại, vì nếu không thì các hạt proton mang điện tích dương sẽ đẩy nhau.
Ungleichnamige Pole zweier Magneten ziehen sich an, gleichnamige Pole stoßen sich ab.
Những cực khác tên của hai nam châm hút nhau, những cực cùng tên đẩy nhau.
Gleichsinnig stromdurchflossene Leiter ziehen sich an, gegensinnig stromdurchflossene Leiter stoßen sich ab.
Hai dây dẫn có dòng điện đi qua cùng chiều thì hút nhau, và ngược chiều thì đẩy nhau.
Wird durch den Dreiphasenwechselsrom in den Statorwicklungen ein Drehfeld erzeugt, stoßen sich die gleichnamigen Pole (z.B. NN) des Läufers und der Statorwicklungen ab, die ungleichnamigen Pole (z.B. NS) ziehen sich an.
Khi một từ trường quay do dòng điện xoay chiều ba pha trong các cuộn dây stator tạo ra, thì các cực cùng tên (thí dụ như bắc-bắc) của rotor và của các cuộn dây stator đẩy nhau và các cực khác tên (thí dụ, nam-bắc) hút nhau.
aneinanderstoßen /I vt/
đẩy nhau; II vi (s) đẩy nhau.
push pull /xây dựng/
đối xứng, đẩy nhau
push pull /toán & tin/