Việt
đằng
Bei der Zwischen- und Nachkühlung von komprimierten Gasen nach Verdichtern
Cho khâu làm lạnh ở giữa và sau cùng cho khí nén (đằng sau máy nén)
Die Räume sind von vornherein eingerichtet.
Những căn phòng đằng nào cũng đã được bài trí từ trước.
Ein winziges Licht, fern, durch ein dichtes Gehölz.
Một ánh đèn nhỏ xíu tuốt đằng xa le lói qua đám cây rậm rạp.
The rooms are already arranged.
A tiny light, far through a thicket of trees.
- 1 dt. (biến âm của đường) Phía; Hướng: Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi (cd).< br> - 2 đgt. Căng ra: Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận.