TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đằng

đằng

 
Từ điển tiếng việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei der Zwischen- und Nachkühlung von komprimierten Gasen nach Verdichtern

Cho khâu làm lạnh ở giữa và sau cùng cho khí nén (đằng sau máy nén)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Räume sind von vornherein eingerichtet.

Những căn phòng đằng nào cũng đã được bài trí từ trước.

Ein winziges Licht, fern, durch ein dichtes Gehölz.

Một ánh đèn nhỏ xíu tuốt đằng xa le lói qua đám cây rậm rạp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The rooms are already arranged.

Những căn phòng đằng nào cũng đã được bài trí từ trước.

A tiny light, far through a thicket of trees.

Một ánh đèn nhỏ xíu tuốt đằng xa le lói qua đám cây rậm rạp.

Từ điển tiếng việt

đằng

- 1 dt. (biến âm của đường) Phía; Hướng: Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi (cd).< br> - 2 đgt. Căng ra: Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận.