Việt
đặc trưng của vật liệu
Anh
materials characteristic
Đức
Werkstoffeigenschaft
Werkstoffkenngröße
3. Der Umformbereich wird durch Werkstoffkenngrößen definiert.
3. Phạm vi biến dạng được xác định bởi các thông số đặc trưng của vật liệu.
Beim Entwurf durch den Konstrukteur, in der Werkstatt oder bei der industriellen Fertigung sind charakteristische Werkstoffeigenschaften, wie z. B. die Anisotropie der FVK zu berücksichtigen.
Trong phác thảo của nhà thiết kế ở phân xưởng hoặc trong sản xuất công nghiệp, cần phải lưu ý đến những tính chất đặc trưng của vật liệu như sự bất đẳng hướng của vật liệu composite.
Spezifische Oberfläche des Schüttgutes:
Diện tích bề mặt đặc trưng của vật liệu rời:
materials characteristic /hóa học & vật liệu/
Werkstoffeigenschaft /f/KTV_LIỆU/
[EN] materials characteristic
[VI] đặc trưng của vật liệu
Werkstoffkenngröße /f/KTV_LIỆU/