Việt
hoàn trả
trả lại tiền
đền tiền
Đức
bonifizieren
Der Schädiger muss einen Nachweis zum Haftungsausschluss erbringen. Eine Zahlpflicht entsteht auch ohne Verschulden
Người gây thiệt hại phải chứng minh là không chịu trách nhiệm. Có bổn phận phải đền tiền ngay cả khi không gây lỗi
bonifizieren /(sw. V.; hat) (Kaufmannsspr.)/
hoàn trả; trả lại tiền; đền tiền (vergüten, gutschreiben);