TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để dẫn

để dẫn

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

để dẫn

deferent

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

để dẫn

deferent

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auch Smartphones können zur Navigation genutzt werden.

Điện thoại thông minh cũng có thể được sử dụng để dẫn đường.

Der Abgasstrom treibt den kleinen Turbolader an. Er reicht jedoch nicht aus, um den großen Turbolader anzutreiben.

Dòng khí thải dẫn động turbo nhỏ nhưng chưa đủ lực để dẫn động turbo lớn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schlaufenverbindung dient zur Einleitung und Übertragung großer Kräfte.

Kết nối quai cuốn dùng để dẫn và truyền các lực lớn.

Für den Antrieb der Hydraulikpumpen genügt es eine konstante Drehzahl bereitzustellen.

Để dẫn động bơm thủy lực, chỉ cần cung cấp một tốc độ quay không đổi.

Für den Schneckenantrieb kommen vorwiegend Radialkolbenmotoren (Bild 1) zum Einsatz.

Để dẫn động trục vít, động cơ piston hướng kính thường được ưu tiên sử dụng (Hình 1).

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

để dẫn

[DE] deferent

[EN] deferent

[VI] để dẫn