Việt
để cấu tạo
để hình thành
Đức
formativ
Um eine gute Gemischbildung und damit eine vollständige Verbrennung zu erzeugen, ist ein konstant hoher Einspritzdruck notwendig.
Để hình thành hòa khí tốt và qua đó cháy hoàn toàn thì cần một áp suất phun lớn và được giữ cố định.
Bis zur Kurvengrenzgeschwindigkeit reicht der Kraftschluss zwischen den Reifen und der Fahrbahn aus, um die notwendigen Seitenkräfte aufzubauen.
Cho đến khi đạt tốc độ giới hạn trong vòng cua, lực bám giữa lốp xe và mặt đường đủ để hình thành một lực bám ngang cần thiết.
Zur Bildung des Schließkopfes muss das überstehende Schaftende eine bestimmte Länge haben, z.B. 3 mm bei Hohlnieten mit 4 mm Schaftdurchmesser.
Để hình thành mũ tán, phần cuối thân dư ra phải có chiều dài xác định, thí dụ 3 mm ở đinh tán rỗng với đường kính thân 4 mm.
Gene informieren über die Aminosäuresequenzen (den Aufbau) der Proteine.
Gen cung cấp thông tin qua chuỗi amino acid để hình thành protein.
Es sind nicht immer so viele Zellen vorhanden, um die erforderliche Nukleinsäuremasse zu gewinnen.
Trên thực tế không phải lúc nào cũng có đủ tế bào để hình thành khối lượng nucleic acid cần thiết.
formativ /(Adj.)/
để cấu tạo; để hình thành;
formativ /a/
để cấu tạo, để hình thành,