Việt
để khô
Đức
mumifizieren
Die Modelltraube wird mehrmalig in einen Keramikbrei getaucht, mit Keramikpulver bestreut und danach getrocknet.
Chùm mẫu được nhúng nhiều lần trong dung dịch gốm sứ sệt, rồi rắc bột gốm sứ và sau đó để khô.
Kleber auf beiden Fügeteilen muss zunächst ablüften, dann Verpressen mit hohem Druck
Trước tiên keo dán trên hai chi tiết ghép nối phải để khô, sau đó ép lại với áp suất cao
Beaufschlagt man die gesättigten Trockenmittel mit hohen Temperaturen von ca. 280 °C können sie selbst wieder getrocknet werden.
Nếu nung chất làm khô đã bão hòa lên nhiệt độ khoảng 280 °C, chúng có thể tự thải hơi nước để khô trở lại. Bằng kỹ thuật này,
mumifizieren /[mumifi'tsbron] (sw. V.)/
(Med ) (hat) (mô ) để khô;