TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để khô

để khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để khô

mumifizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Modelltraube wird mehrmalig in einen Keramikbrei getaucht, mit Keramikpulver bestreut und danach getrocknet.

Chùm mẫu được nhúng nhiều lần trong dung dịch gốm sứ sệt, rồi rắc bột gốm sứ và sau đó để khô.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kleber auf beiden Fügeteilen muss zunächst ablüften, dann Verpressen mit hohem Druck

Trước tiên keo dán trên hai chi tiết ghép nối phải để khô, sau đó ép lại với áp suất cao

Beaufschlagt man die gesättigten Trockenmittel mit hohen Temperaturen von ca. 280 °C können sie selbst wieder getrocknet werden.

Nếu nung chất làm khô đã bão hòa lên nhiệt độ khoảng 280 °C, chúng có thể tự thải hơi nước để khô trở lại. Bằng kỹ thuật này,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mumifizieren /[mumifi'tsbron] (sw. V.)/

(Med ) (hat) (mô ) để khô;