TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để pha

để pha

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

để pha

 additional

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Große Abwasserreinigungsanlagen tragen daher beim Belebtschlammverfahren große Mengen Luft (z.B. durch Kreiselbelüfter) zur Mikroorganismenversorgung und zur Durchmischung in das Belebungsbecken ein (Bild 1).

Các nhà máy xử lý nước thải lớn với phương pháp bùn hồi sinh, cần nhập vào một số lượng lớn không khí (thí dụ qua sục khí vòng xoay) để cung cấp oxy cho vi sinh vật và để pha trộn trong hồ hồi sinh (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim in großen Mengen verarbeiteten PVC ist das Mischen (Compoundierung) von pulverförmigen Ausgangstoffen üblich (Bild 1).

Khi chế biến một lượng lớn PVC, thường thìnguyên liệu dưới dạng bột hỗn hợp đưọcdùng để pha trộn (Hình 1).

In vielen Bereichen der Kunststoffverarbeitungwerden Farbkonzentrate, so genannte Masterbatches, mit dem Granulat vermischt (Bild 1).

Trong nhiều lĩnh vực gia công chất dẻo, loại bột màu cô đặc, hay còn được gọi là hỗn hợpbột màu đậm đặc, được dùng để pha trộn vớihạt nhựa (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vorund Verschnittlegierung

Hợp kim tiền chế (pha sẵn) và hợp kim để pha trộn thêm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 additional /xây dựng/

để pha