Việt
để pha
Anh
additional
Große Abwasserreinigungsanlagen tragen daher beim Belebtschlammverfahren große Mengen Luft (z.B. durch Kreiselbelüfter) zur Mikroorganismenversorgung und zur Durchmischung in das Belebungsbecken ein (Bild 1).
Các nhà máy xử lý nước thải lớn với phương pháp bùn hồi sinh, cần nhập vào một số lượng lớn không khí (thí dụ qua sục khí vòng xoay) để cung cấp oxy cho vi sinh vật và để pha trộn trong hồ hồi sinh (Hình 1).
Beim in großen Mengen verarbeiteten PVC ist das Mischen (Compoundierung) von pulverförmigen Ausgangstoffen üblich (Bild 1).
Khi chế biến một lượng lớn PVC, thường thìnguyên liệu dưới dạng bột hỗn hợp đưọcdùng để pha trộn (Hình 1).
In vielen Bereichen der Kunststoffverarbeitungwerden Farbkonzentrate, so genannte Masterbatches, mit dem Granulat vermischt (Bild 1).
Trong nhiều lĩnh vực gia công chất dẻo, loại bột màu cô đặc, hay còn được gọi là hỗn hợpbột màu đậm đặc, được dùng để pha trộn vớihạt nhựa (Hình 1).
Vorund Verschnittlegierung
Hợp kim tiền chế (pha sẵn) và hợp kim để pha trộn thêm
additional /xây dựng/