TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để tẩy

Để làm sạch

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

để tẩy

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

để tẩy

detergent

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Reinigungsmittel für Kontaktlinsen enthalten Proteasen zur Entfernung der Proteine aus der Tränenflüssigkeit, die sich innerhalb von Minuten als fest haftender und wachsender Film auf der Kontaktlinsenoberfläche abscheiden.

Chất làm sạch kính áp tròng (contact lens) chứa protease để tẩy protein từ nước mắt chỉ trongvòng vài phút kết tủa thành một lớp mỏng giữ chặt trên bề mặt kính áp tròng.

RP-Chromatografie (Reversed Phase-Chromatografie bzw. Umkehrphasen-Chromatografie). Als Hochdruckchromatografie (RP-HPLC) durchgeführt, ist die Produktreinigung von Vitaminen und kleinen Proteinen (Peptiden) möglich.

RP-sắc ký (sắc ký pha đảo ngược và sắc ký ngược pha) là sắc ký áp suất cao (RP-HPLC) có thể dùng để tẩy sạch sản phẩm như vitamin và protein nhỏ (peptid).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch den Einsatz von Trennmitteln bei der Verarbeitung kommt es beim Lackieren zu einem hohen Reinigungsaufwand und Ausschuss.

Việc sử dụng các chất giúp tháo khuôn trongquá trình sơn sẽ cần tốn chi phí để tẩy sạch và tạo phế thải cao.

Zur Reinigung verwendet man organische Lösungsmittel, z. B. Dichlormethan, oder alkalische Reinigungsmittel, z. B. Phosphate, die vor allem Fette lösen können.

Để tẩy sạch, người ta sử dụng dung môi hữu cơ, thí dụ dichloromethan, hoặc chất tẩy có tính kềm, thí dụ phosphat, để hòa tan các loại chất béo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nie zu Reinigungszwecken verwen­ den.

Không bao giờ dùng để tẩy rửa.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

detergent

Để làm sạch, để tẩy