Việt
để thêm
Anh
additional
Zur Unterscheidung von anderen Symbolen kann den Buchstaben jeweils noch ein S vorgestellt werden, z. B. + SA.
Để phân biệt với các ký hiệu khác, có thể để thêm mẫu tự S đằng trước, t.d. + SA.
Anwendung: Verschlussdeckelund Kesseldichtungen, Flachdichtungen, Spiraldichtungen, gewellte Dichtungen und kammprofilierte Dichtungen (als Auflage), Einlage bei ummantelten Dichtungen, Stopfbuchsenpackungen.
Ứng dụng: Cho nắp đóng và nồi hơi, gioăng tấm, gioăng xoắn, gioăng dạng sóng và gioăng dạng răng lược (lớp để thêm lên trên), chất đệm cho gioăng có vỏ bọc, gioăng cho vòng đệm bít.