Việt
Đệm khí
đệm không khí
Anh
gas cushion
air cushion
air-spring
Đức
Gaspolster
Gaskissen
pneumatisches Ziehkissen
Bei der aerostatischen wird das Öl durch ein Luftpolster ersetzt.
Ở dẫn hướng khí tĩnh, lớp dầu này được thay thế bằng một đệm khí.
Der Ausgleich erfolgt durch ein Gaspolster aus Stickstoff, das meist durch einen beweglichen Kolben vom Ölraum getrennt ist.
Việc cân bằng được thực hiện thông qua một đệm khí nitơ. Đệm khí này thường được phân cách với khoang dầu bằng một piston di động.
Gaspolster und Öl stehen stets unter Druck, wodurch ein Schäumen des Öles und damit ein Nachlassen der Dämpfungswirkung vermieden wird.
Dầu và đệm khí luôn chịu áp nên tránh được việc dầu bị sủi bọt và qua đó không bị giảm tác dụng giảm chấn.
Beim Einfedern kann das durch die einfahrenden Kolbenstangen der Federzylinder verdrängte Hydrauliköl in die Federkugeln strömen und über die Membranen das Stickstoffpolster verdichten. Durch den 3. Federkugel steht ein zusätzliches Gaspolster zur Verfügung, wodurch eine weiche Federwirkung zustande kommt (Bild1).
Khi lò xo khí nén lại, vì thanh đẩy piston di chuyển vào lòng xi lanh nên dầu thủy lực bị nén có thể tràn vào quả cầu lò xo và qua màng chắn ép đệm khí nitơ lại. Nhờ quả cầu lò xo thứ ba nên có thêm đệm khí phụ và qua đó dẫn đến tác dụng làm bộ đàn hồi mềm (Hình 1).
Das verbleibende Volumen im Gastank wird als Gaspolster benötigt, um die Ausdehnung des Autogases bei Temperaturschwankungen auszugleichen.
Dung tích còn lại trong bình chứa được sử dụng như một đệm khí cần thiết để bù trừ cho sự giãn nở của khí hóa lỏng khi nhiệt độ thay đổi.
Gaskissen /nt/CNH_NHÂN/
[EN] gas cushion
[VI] đệm khí
pneumatisches Ziehkissen /nt/CNSX/
[EN] air cushion
[VI] đệm khí, đệm không khí
đệm khí
[VI] Đệm khí