Việt
định khoảng
Anh
cast off
Đức
Umfang eines Werks berechnen
Dabei ist ein vorgeschriebener Sicherheitsabstand (ca. 10 m) einzuhalten.
Phải giữ khoảng cách an toàn đúng quy định (khoảng 10 m).
v Motordrehzahl zwischen 3500 und 4000 1/min.
Giữ cho động cơ quay ở tốc độ ổn định khoảng 3.500 ... 4.000 vòng/phút
v Motordrehzahl zwischen 1800 und 2200 1/min.
Giữ cho động cơ quay ở tốc độ ổn định khoảng 1800 ... 2200 vòng/phút
Über den Druckregler werden die Gasdüsen mit einem konstanten Druck von ca. 1 bar versorgt.
Bộ điều áp cung cấp cho các vòi phun một áp suất cố định khoảng 1 bar.
Die Ventilfeder hält den Raildruck somit auf ca. 800 bar konstant.
Lò xo của van qua đó giữ áp suất trong ống phân phối cố định khoảng 800 bar.
Umfang eines Werks berechnen /vi/IN/
[EN] cast off
[VI] định khoảng