Inward-looking
[VI] (adj) Hướng nội, đối lập với Outwardưlooking
[EN] (e.g. Viet Nam' s economic policies before the midư80' s were mostly ~ ; The ~ nature of importơsubstituting industrialization: Bản chất hướng nội của công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu.