Việt
Đối thủ cạnh tranh
người tham gia thi đấu
người cạnh tranh
Anh
competitor
Đức
Konkurrenz
Mitbewerber
Einige Schwefelbakterienarten brauchen pH-Werte um 1, am anderen Ende der pH-Skala sind es Werte um pH 12, die andere Arten vorziehen und wo sie keine Konkurrenten haben.
Một vài loài vi khuẩn lưu huỳnh cần độ pH là 1 và ở cuối bảng của thước đo độ pH là 12 thì thích hợp cho các loại khác và ở đây chúng không có đối thủ cạnh tranh.
v Hohes Ansehen bei Kunden und Mitbewerbern (politisches Ziel)
Được khách hàng và đối thủ cạnh tranh đánh giá cao (mục đích chính trị)
Unzufriedene Kunden können leicht von Mitbewerbern abgeworben werden, da nicht alle unzufriedenen Kunden reklamieren.
Các khách hàng không hài lòng sẽ dễ bị các đối thủ cạnh tranh lôi kéo, vì không phải lúc nào họ cũng khiếu nại.
er hat den Wettbewerb gegen starke
Konkurrenz /[konko'rent], die; -, -en/
(o Pl ) đối thủ cạnh tranh;
: er hat den Wettbewerb gegen starke
Mitbewerber /der; -s, -/
người tham gia thi đấu; người cạnh tranh; đối thủ cạnh tranh;