Việt
đổi mỗi
cải tiến
Đức
neuern
Die Schaltvorgänge laufen sequenziell ab, d.h. es kann nur jeweils um einen Gang hoch- oder zurückgeschaltet werden.
Quá trình chuyển số xảy ra tuần tự, có nghĩa chỉ có thể thay đổi mỗi lần một số lên cao hay xuống thấp.
Das 4/2-Wegeventil mit zwei Elektromagneten (Bild 2) arbeitet als Impulsventil, d. h. durch jeweils ein kurzes Signal eines Tasters wird es von einer in die andere Stellung geschaltet. Wird der Taster S1 kurz betätigt, so wird das Ventil durch den Elektromagneten Y1 in die Stellung a geschaltet, in der es verharrt. Der Kolben des Zylinders fährt aus.
Van dẫn hướng 4/2 dùng hai nam châm điện (Hình 2) là loại van được điều khiển bằng tín hiệu xung, nghĩa là trạng thái của van được thay đổi mỗi lần nhận xung tín hiệu của một nút nhấn điều khiển. Nút nhấn S1 điều khiển cuộn dây điện từ Y1 đẩy van đến vị trí a và giữ nguyên ở vị trí này. Khi đó, piston trong xi lanh được đẩy dịch chuyển hết hành trình.
neuern /(sw. V.; hat) (selten)/
đổi mỗi; cải tiến;