TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đổi mới trang thiết bị

đổi mới trang thiết bị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đổi mới trang thiết bị

umrusten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf etw. (Akk.) umrüsten

chuyển đổi sang cái gì

der Staat sah sich gezwungen auf die neuen Kampfflugzeuge umzurüsten

chính phủ nhận thấy rằng bắt buộc phải vũ trang lại bằng các máy bay chiến đấu thể hệ mói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umrusten /(sw. V.; hat)/

đổi mới trang thiết bị;

chuyển đổi sang cái gì : auf etw. (Akk.) umrüsten chính phủ nhận thấy rằng bắt buộc phải vũ trang lại bằng các máy bay chiến đấu thể hệ mói. : der Staat sah sich gezwungen auf die neuen Kampfflugzeuge umzurüsten