umrusten /(sw. V.; hat)/
đổi mới trang thiết bị;
chuyển đổi sang cái gì : auf etw. (Akk.) umrüsten chính phủ nhận thấy rằng bắt buộc phải vũ trang lại bằng các máy bay chiến đấu thể hệ mói. : der Staat sah sich gezwungen auf die neuen Kampfflugzeuge umzurüsten