TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ bén

độ bén

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

độ bén

durability

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schärfe der Zähne muss immer wieder geprüft werden, da sonst durch die erhöhte Reibungswärme am Sägeblatt ein Schmierfilm entsteht.

Phải luôn kiểm tra độ bén của răng cưa, vì nếu không, nhiệt gia tăng bởi ma sát sẽ tạo ra lớp màng bôi trơn ở lưỡi cưa,

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hartmetalle sind meist spröde, stoßempfindlich und bis 900°C schneidhaltig (Schneide bleibt hart).

Kim loại cứng thường giòn, nhạy với va đập và giữ được độ bén đến 900 oC (lưỡi cắt giữ nguyên độ cứng).

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

durability

độ bén