Việt
độ bóng cao
nước bóng cao
Anh
high gloss
Đức
hochglanz
Bei diesem für den Werkstoff belastungsfreien Fertigungsverfahren wird die als Anode geschaltete Werkstoffoberfläche mit ihren Spitzen und Graten mithilfe von Säure als Elektrolyt und einer Gleichspannung durch Werkstoffabtrag eingeebnet, wodurch eine glatte, hochglänzende Oberfläche entsteht.
Ở đây để không làm hư hại vật liệu người ta kết nối bề mặt vật liệu làm anode với đầu nhọn và đường lằn dưới sự hỗ trợ của acid làm điện giải và một hiệu thế điện áp DC xuyên qua vật liệu, qua đó chúng tạo ra một một mặt phẳng với độ bóng cao.
Dabei verdunsten Lösemittel und Reaktionsprodukte. Es entsteht eine hochglänzende Lackschicht.
Trong quá trình hóa cứng, các chất dung môi và các sản phẩm hoạt hóa được bay hơi để tạo một lớp sơn có độ bóng cao.
Sie sind leicht brennbar, unbeständig gegen Kraftstoffe und erfordern eine regelmäßige Pflege, damit die hochglänzende Oberfläche erhalten bleibt.
Sơn nitro rất dễ cháy, không bền đối với nhiên liệu và đòi hỏi sự bảo dưỡng đều đặn để giữ được bề mặt có độ bóng cao.
hochglanz /m/C_DẺO/
[EN] high gloss
[VI] độ bóng cao, nước bóng cao