TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ bóng cao

độ bóng cao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nước bóng cao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

độ bóng cao

high gloss

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 high gloss

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

độ bóng cao

hochglanz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei diesem für den Werkstoff belastungsfreien Fertigungsverfahren wird die als Anode geschaltete Werkstoffoberfläche mit ihren Spitzen und Graten mithilfe von Säure als Elektrolyt und einer Gleichspannung durch Werkstoffabtrag eingeebnet, wodurch eine glatte, hochglänzende Oberfläche entsteht.

Ở đây để không làm hư hại vật liệu người ta kết nối bề mặt vật liệu làm anode với đầu nhọn và đường lằn dưới sự hỗ trợ của acid làm điện giải và một hiệu thế điện áp DC xuyên qua vật liệu, qua đó chúng tạo ra một một mặt phẳng với độ bóng cao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei verdunsten Lösemittel und Reaktionsprodukte. Es entsteht eine hochglänzende Lackschicht.

Trong quá trình hóa cứng, các chất dung môi và các sản phẩm hoạt hóa được bay hơi để tạo một lớp sơn có độ bóng cao.

Sie sind leicht brennbar, unbeständig gegen Kraftstoffe und erfordern eine regelmäßige Pflege, damit die hochglänzende Oberfläche erhalten bleibt.

Sơn nitro rất dễ cháy, không bền đối với nhiên liệu và đòi hỏi sự bảo dưỡng đều đặn để giữ được bề mặt có độ bóng cao.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hochglanz /m/C_DẺO/

[EN] high gloss

[VI] độ bóng cao, nước bóng cao

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

high gloss

độ bóng cao

 high gloss

độ bóng cao