Việt
độ bền chống ăn mòn
Anh
corrosion resistance
Um die Eigenschaften von Stählen, z. B. die Korrosionsbeständigkeit und die Festigkeit weiter zu verbessern, setzt man Legierungselemente zu.
Để cải thiện những tính chất của thép, thí dụ độ bền chống ăn mòn và độ bền vật liệu, các nguyên tố hợp kim được thêm vào.
Erhöhte Korrosionsbeständigkeit und Festigkeit gegenüber CuSn6.
Có độ bền chống ăn mòn và độ bền cơ học cao hơn vật liệu CuSn6.
Aluminiumoxidkeramik wird besonders dort als Alternative verwendet, wo Beständigkeit bei hoher Temperatur und hoher Verschleißwiderstand gefordert werden.
Sứ nhôm oxid đặc biệt được chọn để sử dụng trong những trường hợp đòi hỏi độ bền chống ăn mòn cao (ở nhiệt độ cao) và khả năng chống mài mòn cao.