Việt
độ bền chống mài mòn
Anh
wearing resistance
resistance to wear
:: Verbesserung der Verschleißfestigkeit von Werkstückoberflächen (Oberflächenhärten).
Cải thiện độ bền chống mài mòn bề mặt chi tiết (tôi bề mặt).
Dadurch entsteht ein Kautschuk mit einer hohen Abriebfestigkeit und einer hohen thermischen Beständigkeit.
Qua đó hình thành một loại cao su với độ bền chống mài mòn và tính bền nhiệtcao.
Auch NBR wird überwiegend gefüllt mit Ruß eingesetzt underhält dadurch eine relativ hohe Festigkeit und einen hohenAbriebwiderstand.
NBR thường được trộn với bồ hóng qua đó đạt được độ bền tương đối cao và độ bền chống mài mòn cao.
Um den erhöhtem Verschleiß entgegen zu wirken, bestehen Zylinder und Schnecken aus verschleißfestem Werkzeugstahl.
Để chống bị mài mòn, xi lanh và trục vít phải được làm bằng thép dụng cụ có độ bền chống mài mòn cao.
v Hohe Verschleißfestigkeit
Độ bền chống mài mòn cao
wearing resistance /cơ khí & công trình/