TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ chênh lệch áp suất

độ chênh lệch áp suất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

độ chênh lệch áp suất

Druckunterschied

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Differenzdruck Dp beträgt somit 3,4 bar – (– 0,6) bar = 4,0 bar.

Độ chênh lệch áp suất Δp được giữ ổn định là 3,4 – (–0,6) = 4,0 bar.

Die Druckregelklappe sorgt für ein Druckgefälle von Auslasskanal zu Ansaugkanal.

Nắp điều chỉnh áp suất tạo nên một độ chênh lệch áp suất từ cửa xả đến cửa hút.

Bei Dieselmotoren wird die Druckdifferenz durcheine vom Motor angetriebene Vakuumpumpe erzeugt. tilkolben zusammengedrückt und das Außenluftventil geöffnet.

Ở động cơ diesel, độ chênh lệch áp suất được tạo ra nhờ một máy bơm chân không được dẫn động bởi động cơ.

Die in der Arbeitskammer entstehende Druckdifferenz zur Unterdruckkammer wirkt als Verstärkerkraft auf den Arbeitskolben.

Độ chênh lệch áp suất được tạo ra giữa khoang công tác với khoang áp suất chân không có tác dụng như lực cường hóa tác động lên piston công tác.

Er verfügt über einen Unterdruckanschluss vom Saugrohr, damit die Druckdifferenz an den Gasdüsen gegenüber dem Saugrohrdruck konstant gehalten werden kann. Trockengasfilter.

Nó có một đầu nối áp suất chân không từ ống nạp để có thể giữ cố định độ chênh lệch áp suất ở vòi phun khí so với áp suất ở ống nạp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Druckunterschied /der (Physik)/

độ chênh lệch áp suất;