Việt
Độ co rút
độ co ngót
độ rút ngắn
Anh
Shrinkage
Shrinkage allowances
contractility
Đức
Schwindung
Schwindmaße
Die Gesamtschwindung ergibt sich aus Verarbeitungsschwindung und Nachschwindung.
Độ co rút tổng cộng sẽ cho biết độ co rút trong gia công và độ co rút sau khi nguội (Độ co bổ sung).
Nachschwindung
Độ co rút sau khi nguội
:: Die Schwindung und damit die Abmessungender Formteile.
:: Độ co rút và qua đó kích thước của sản phẩm.
Die Schwindung ist geringer im Vergleich zu den UP-Harzen.
Độ co rút của nhựa EP thấp hơn so với nhựa UP.
Dabei wird die nachträgliche Schwindung des Materials berücksichtigt.
Qua đó độ co rút thêm của vật liệu được lưu ý đến.
độ co rút, độ rút ngắn
[VI] độ co rút, độ co ngót
[EN] Shrinkage allowances
[VI] Độ co rút
[EN] Shrinkage