TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ mài mòn

độ mài mòn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

độ mài mòn

 abrasivity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schneidstoffe Schnellarbeitsstähle HSS, Hartmetalle HM, Schneidkeramik, polykristalliner Diamant PKD und Beschichtungen unterscheiden sich durch ihre Warmhärte sowie Verschleiß-, Druckund Biegefestigkeit.

Các vật liệu dùng cho mũi cắt như thép gia công tốc độ cao (thép gió HSS), hợp kim cứng HM, dao cắt bằng gốm, kim cương đa tinh thể PKD và các lớp phủ lưỡi cắt được phân biệt qua độ cứng nóng cũng như độ mài mòn, độ bền nén và độ bển uốn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Verschleiß und die Neigung zum Fressen nehmen ab (Bild 2).

Độ mài mòn và khuynh hướng kẹt dính cũng giảm đi (Hình 2).

Um den Verschleiß des Gleitlagers während des Anlaufvorgangs möglichst gering zu halten, werden von den Lagerwerkstoffen folgende Eigenschaften gefordert:

Để giữ độ mài mòn của ổ trượt thật thấp trong quá trình khởi động, vật liệu của ổ trượt phải có những đặc tính như sau:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Verschleißfestigkeit

Độ mài mòn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 abrasivity

độ mài mòn

 abrasivity /xây dựng/

độ mài mòn