TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ mòn

độ mòn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt
độ mòn

độ mòn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tinh năng mòn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

độ mòn

 wear

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

wear n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
độ mòn

 wearing capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wear-and-tear

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

wearing capacity

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verschleißprüfung der Doppelkupplung

Thử nghiệm độ mòn ly hợp kép

Abrieb­Indikatoren – Tread Wear Indikatoren (TWI) (Bild 4).

Chuẩn báo độ mòn (TWI = Tread Wear Indicators) (Hình 4).

Die Profiltiefe wird neben den TWI- Stegen in den Hauptprofilrillen gemessen.

Độ sâu hoa lốp được đo ở rãnh hoa lốp chính nằm cạnh cầu chuẩn báo độ mòn.

Was ist ein AbriebIndikator und wie ist seine Lage am Reifen gekennzeichnet?

Chuẩn báo độ mòn là gì? Vị trí của nó được đánh dấu ở lốp xe như thế nào?

Zur Feststellung des Verschleißes müssen Messungen in Richtung der Kolbenbolzenachse und senkrecht dazu durchgeführt werden.

Để xác định được độ mòn, việc đo phải được tiến hành theo hướng của trục chốt piston và thẳng góc với trục này.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

wearing capacity

tinh năng mòn; độ (bền) mòn

Từ điển ô tô Anh-Việt

wear n.

Độ mòn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wear /ô tô/

độ mòn

 wearing capacity /cơ khí & công trình/

độ (bền) mòn

 wear-and-tear /xây dựng/

độ (mài) mòn