TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ mở của van

độ mở của van

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

độ mở của van

 valve lift

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

valve lift

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

An Stelle der Kennzahlen werden häufig auch Druckverlustdiagramme ausgewiesen, die den Druckverlust ¤p einer Armatur (mit der Nennweite DN) in Abhängigkeit vom Durchsatz V oder in Abhängigkeit von der Ventil- oder Klappenstellung wiedergeben.

Thay vì thông số người ta vẫn hay dùng đồ thị chỉ tiêu hao áp suất Δp của van (với đường kính danh định DN) tùy theo lưu lượng V∙ hoặc theo độ mở của van.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit einem Thermometer wird der Öffnungsbeginn des Thermostaten überprüft.

Nhiệt độ mở của van giới hạn nhiệt được kiểm soát với một nhiệt kế.

In bisherigen Systemen öffnete und schloss der Fahrer durch Betätigung des Fahrpedals die Drosselklappe.

Đối với các hệ thống phun xăng điện tử thông thường, người lái xe điều khiển trực tiếp độ mở của van bướm ga bằng bàn đạp ga.

Die Drosselklappenöffnung ist die Stellgrö- ße y, die in der Gemischbildungseinrichtung für die benötigte Gemischmenge sorgt.

Độ mở của van bướm ga là đại lượng tác động y điều chỉnh lưu lượng hòa khí để tạo ra công suất kéo tương ứng với tốc độ mong muốn (đại lượng điều chỉnh x).

Die Hauptinformationen über den Betriebszustand des Motors liefern Drosselklappenwinkel a und Motordrehzahl n (Hauptsteuergrößen, an - System).

Những thông tin chính về tình trạng vận hành của động cơ bao gồm độ mở của van bướm ga α và tốc độ quay động cơ n (là các đại lượng điều khiển chính, hệ thống α-n).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 valve lift

độ mở (chiều cao mở) của van

 valve lift /cơ khí & công trình/

độ mở (chiều cao mở) của van

 valve lift /xây dựng/

độ mở (chiều cao mở) của van

valve lift

độ mở (chiều cao mở) của van