TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ mở van

độ mở van

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

độ mở van

valve lift

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

độ mở van

Ventilhub

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Ventil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Durchflussbeiwert kV : Kennzahl, die angibt, welche Menge Wasser (5 °C bis 30 °C) bei einem Druckverlust von ¤p  1 bar (genau: ¤p = 0,98 bar) und einem gegebenen Hub H (Ventil) bzw. Stellwinkel ƒ (Klappe) durch eine Armatur geht (Einheit: m3/s, m3/h oder L/min).

Hệ số lưu lượng kV: Hệ số cho biết bao nhiêu lưu lượng nước (ở 5°C đến 30°C) đi qua 1 van có độ mở van với chiều cao trục xoay H cho trước (van cầu) hoặc ở góc mở φ (van bướm) để có tiêu

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Drosselklappenöffnung ist die Stellgröße (y) für die benötigte Gemischmenge.

Do vậy, độ mở van bướm ga được gọi là đại lượng tác động (y).

Dazu wird die Drosselklappe selbsttätig in eine Stellung gebracht, die der benötigten Gemischmenge entspricht.

Do vậy, hệ thống phải tự động điều chỉnh độ mở van bướm ga đến một vị trí thích hợp để cung cấp đủ lượng hòa khí cần thiết.

Die Stellgrö- ße y (Drosselklappenöffnung) ist die Ausgangsgrö- ße der Steuereinrichtung und zugleich Eingangsgrö- ße der Steuerstrecke.

Đại lượng tác động y (độ mở van bướm ga) là đại lượng ngõ ra của thiết bị điều khiển và đồng thời là đại lượng ngõ vào của đối tượng điều khiển.

Bei Motoren mit äußerer Gemischbildung und homogenem Gemisch erfolgt die Leistungsregelung dadurch, dass je nach Lastzustand die Drosselklappe mehr oder weniger weit geöffnet wird.

Những động cơ sử dụng hòa khí hình thành bên ngoài và hòa khí đồng nhất điều chỉnh công suất bằng cách điều chỉnh độ mở van bướm ga tương ứng với chế độ tải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ventil /spiel, das (Technik)/

độ mở van;

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Ventilhub

[VI] độ mở van

[EN] valve lift