Việt
độ mở van
Anh
valve lift
Đức
Ventilhub
Ventil
Durchflussbeiwert kV : Kennzahl, die angibt, welche Menge Wasser (5 °C bis 30 °C) bei einem Druckverlust von ¤p 1 bar (genau: ¤p = 0,98 bar) und einem gegebenen Hub H (Ventil) bzw. Stellwinkel ƒ (Klappe) durch eine Armatur geht (Einheit: m3/s, m3/h oder L/min).
Hệ số lưu lượng kV: Hệ số cho biết bao nhiêu lưu lượng nước (ở 5°C đến 30°C) đi qua 1 van có độ mở van với chiều cao trục xoay H cho trước (van cầu) hoặc ở góc mở φ (van bướm) để có tiêu
Die Drosselklappenöffnung ist die Stellgröße (y) für die benötigte Gemischmenge.
Do vậy, độ mở van bướm ga được gọi là đại lượng tác động (y).
Dazu wird die Drosselklappe selbsttätig in eine Stellung gebracht, die der benötigten Gemischmenge entspricht.
Do vậy, hệ thống phải tự động điều chỉnh độ mở van bướm ga đến một vị trí thích hợp để cung cấp đủ lượng hòa khí cần thiết.
Die Stellgrö- ße y (Drosselklappenöffnung) ist die Ausgangsgrö- ße der Steuereinrichtung und zugleich Eingangsgrö- ße der Steuerstrecke.
Đại lượng tác động y (độ mở van bướm ga) là đại lượng ngõ ra của thiết bị điều khiển và đồng thời là đại lượng ngõ vào của đối tượng điều khiển.
Bei Motoren mit äußerer Gemischbildung und homogenem Gemisch erfolgt die Leistungsregelung dadurch, dass je nach Lastzustand die Drosselklappe mehr oder weniger weit geöffnet wird.
Những động cơ sử dụng hòa khí hình thành bên ngoài và hòa khí đồng nhất điều chỉnh công suất bằng cách điều chỉnh độ mở van bướm ga tương ứng với chế độ tải.
Ventil /spiel, das (Technik)/
độ mở van;
[VI] độ mở van
[EN] valve lift