TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ ngắn

tính chất ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

độ ngắn

Kürze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Kurzzeitwerte ergeben sich aus dem Produkt zwischen AGW und Überschreitungsfaktor (maximal Faktor 8).

Nồng độ ngắn hạn là tích số của AGW và Hệ số vượt quá (tối đa là hệ số 8).

Diese werden ergänzt duch Kurzzeitwerte, welche die Konzentrationsschwankungen um den Schichtmittelwert nach oben hin und in der Dauer und Häufigkeit beschränken.

Nồng độ này được bổ sung bằng nồng độ ngắn hạn là các nồng độ dao động trên nồng độ giới hạn trung bình cho phép trong một ca làm việc, và bị giới hạn về thời gian và tần số phơi nhiễm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kürze /[’kYrtsa], die; -, -n (PI. selten)/

(o PI ) tính chất ngắn; độ ngắn;