Việt
độ nhám bề mặt
Anh
surface roughness
Đức
Oberflächenrauheit
Sie wird erreicht durch hohe Passgenauigkeit, hohe Oberflächenqualität (geringe Rautiefe) und große Flächenpressung an den Dichtflächen (Bild 1).
Loại đệm này làm kín các mặt bít kín nhờ vào độ chính xác lắp ghép cao, chất lượng bề mặt cao (độ nhám bề mặt nhỏ) và sức ép lên bề mặt lớn (Hình 1).
Das Arbeitsergebnis des funkenerosiven Senkens wird durch die Abtragsrate Vw und den erreichbaren Oberflächenrauheit Ra bewertet (Bild 1).
Kết quả gia công ăn mòn bằng tia lửa điện được đánh giá qua tốc độ ăn mòn Vw và độ nhám bề' mặt Ra có thể đạt được (Hình 1).
Das erfordert, dass die Oberflächenrauheit, gemessen in μm, kleiner sein muss als die Größe der zu kultivierenden Zellen (Bild 2).
Điều này đòi hỏi độ nhám bề mặt, đo bằng micron, phải nhỏ hơn kích thước của tế bàonuôicấy(Hình 2).
Die Größe von Zellen liegt im Grö- ßenbereich der Oberflächenrauheit von elektropoliertem Edelstahl, wie er für größere und große Bioreaktoranlagen verwendet wird (Seite 142).
Vì kích thước tế bào vẫn nhỏ hơn độ nhám bề mặt của thép đã được đánh bóng tĩnh điện trong các hệ thống lò sinh học lớn và rất lớn (trang 142).
Hinsichtlich der Rauheit von Rohrinnenflächen hat man sich auf folgende Zuordnungen geeinigt:
Về độ nhám bề mặt bên trong ống người ta thống nhất sự phân bố sau:
Oberflächenrauheit /f/XD, CT_MÁY/
[EN] surface roughness
[VI] độ nhám bề mặt