TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ nhám bề mặt

độ nhám bề mặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

độ nhám bề mặt

surface roughness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 surface roughness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

độ nhám bề mặt

Oberflächenrauheit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie wird erreicht durch hohe Passgenauigkeit, hohe Oberflächenqualität (geringe Rautiefe) und große Flächenpressung an den Dichtflächen (Bild 1).

Loại đệm này làm kín các mặt bít kín nhờ vào độ chính xác lắp ghép cao, chất lượng bề mặt cao (độ nhám bề mặt nhỏ) và sức ép lên bề mặt lớn (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Arbeitsergebnis des funkenerosiven Senkens wird durch die Abtragsrate Vw und den erreichbaren Oberflächenrauheit Ra bewertet (Bild 1).

Kết quả gia công ăn mòn bằng tia lửa điện được đánh giá qua tốc độ ăn mòn Vw và độ nhám bề' mặt Ra có thể đạt được (Hình 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das erfordert, dass die Oberflächenrauheit, gemessen in μm, kleiner sein muss als die Größe der zu kultivierenden Zellen (Bild 2).

Điều này đòi hỏi độ nhám bề mặt, đo bằng micron, phải nhỏ hơn kích thước của tế bàonuôicấy(Hình 2).

Die Größe von Zellen liegt im Grö- ßenbereich der Oberflächenrauheit von elektropoliertem Edelstahl, wie er für größere und große Bioreaktoranlagen verwendet wird (Seite 142).

Vì kích thước tế bào vẫn nhỏ hơn độ nhám bề mặt của thép đã được đánh bóng tĩnh điện trong các hệ thống lò sinh học lớn và rất lớn (trang 142).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hinsichtlich der Rauheit von Rohrinnenflächen hat man sich auf folgende Zuordnungen geeinigt:

Về độ nhám bề mặt bên trong ống người ta thống nhất sự phân bố sau:

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Oberflächenrauheit /f/XD, CT_MÁY/

[EN] surface roughness

[VI] độ nhám bề mặt

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

surface roughness

độ nhám bề mặt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 surface roughness

độ nhám bề mặt

surface roughness

độ nhám bề mặt