pH
[DE] pH
[VI] độ pH
[EN] An expression of the intensity of the basic or acid condition of a liquid; may range from 0 to 14, where 0 is the most acid and 7 is neutral. Natural waters usually have a pH between 6.5 and 8.5.
[VI] Biểu thị nồng độ bazơ hay axit của một chất lỏng, chia từ 0 đến 14 với 0 là độ chua nhất (có tính axit nhiều nhất) và 7 là trung tính. Nước tự nhiên thường có độ pH từ 6, 5 đến 8, 5.