TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ sáng tối

độ sáng tối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

độ sáng tối

 clear-obscure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 light and shade

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

light and shade

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind Gasentladungslampen, die in etwa 0,2 ms die volle Leuchtstärke erreichen.

Đây là loại đèn phóng điện khí có thể đạt cường độ sáng tối đa sau khoảng 0,2 ms.

Gegenüber der Halogenlampe hat die Gasentladungslampe den Nachteil, dass sie zum Erreichen der vollen Beleuchtungsstärke ca. 5 s benötigt.

So với đèn halogen thì đèn phóng điện khí có nhược điểm là sau khoảng 5 giây mới đạt cường độ sáng tối đa.

Leuchtdioden haben eine Lebensdauer von ca. 10000 h. Sie werden unter anderem für Bremsleuchten verwendet, da sie im Gegensatz zu den Metalldraht- bzw. Halogenlampen in wesentlich kürzerer Zeit (ca. 2 ms) ihre maximale Leuchtkraft erreichen (Bild 2).

LED có tuổi thọ khoảng 10.000 giờ và thường được dùng cho đèn phanh vì so với đèn dây tóc cũng như đèn halogen, LED cần thời gian ngắn hơn nhiều (khoảng 2 ms) để đạt được cường độ sáng tối đa (Hình 2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 clear-obscure

độ sáng tối

 light and shade

độ sáng tối

 clear-obscure, light and shade /xây dựng/

độ sáng tối

light and shade

độ sáng tối