TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ sâu cắt

độ sâu cắt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

độ sâu cắt

depth of cutting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cutting depth

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cutting depth

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Spanungsquerschnitt A (Bild 2). Er ist das Produkt aus dem Vorschub f und der Schnitttiefe a.

Tiết diện phoi cắt A (Hình 2) là tích số của bước dẫn tiến f và độ sâu cắt a.

Fließspäne entstehen bei großem Spanwinkel, zä- hen Werkstoffen, großer Schnittgeschwindigkeit und kleiner bis mittlerer Schnitttiefe.

Phoi dây được hình thành ở góc tạo phoi lớn, vật liệu dai, tốc độ cắt gọt cao và độ sâu cắt từ nhỏ đến trung bình.

Zustellbewegung. Sie erfolgt beim Längsdrehen in der X-Achse, beim Querdrehen in der Z-Achse. Die Schnitttiefe a entspricht der Zustellung des Drehmeißels.

Chuyển động bước tiến ngang xảy ra ở tiện dài theo hướng trục X, ở tiện ngang theo hướng trục Z. Độ sâu cắt a tương ứng với việc dịch chỉnh ngang (bước tiến ngang).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

depth of cutting

độ sâu cắt

cutting depth

độ sâu cắt

 cutting depth /cơ khí & công trình/

độ sâu cắt