Việt
độ tăng nhiệt
nhiệt thu được
mức tăng nhiệt
Anh
heat gain
temperature rise
Đức
Wärmegewinn
Temperaturerhöhung in K (bzw. in °C)
Độ tăng nhiệt độ [K] (hay °C)
Sie ist umgekehrt proportional (antipropotional) dem Massenstrom.
Độ tăng nhiệt độ sẽ tỷ lệ nghịch với dòng khối lượng.
Die Temperaturerhöhung wird durch vor und nachgeschaltete Aufnehmer (Widerstandsthermometer oder Thermoelemente) erfasst.
Một đầu dò (là nhiệt kế điện trở hay là cặp nhiệt điện) gắn trước và sau điểm đo sẽ ghi nhận độ tăng nhiệt độ.
độ tăng nhiệt, mức tăng nhiệt
Wärmegewinn /m/KT_LẠNH/
[EN] heat gain
[VI] nhiệt thu được, độ tăng nhiệt
heat gain /xây dựng/
temperature rise /xây dựng/