information transmission fidelity, realibility, reliability
độ tin cậy của thông tin
Khả năng làm việc liên tục của một thiết bị hay một linh kiện thường được biểu diễn bằng số phần trăm trung bình, các sự cố trong 1000 giờ chờ được sử dụng.; Khả năng hoạt động của một sản phẩm sau một thời gian sử dụng hay qua một khoảng thời gian cụ thể, dụa trên sự thử sản phẩm dưới các điều kiện hoạt động được quy định.
The probability that a product will be operational after a period of usage or over a specified time period, based on testing of the product under a prescribed operation and operating environment.
information transmission fidelity /điện tử & viễn thông/
độ tin cậy của thông tin