Việt
động cơ đặt ngang
Anh
horizontal engine
Đức
liegender Motor
Sie werden z.B. in Fahrzeugen mit quer zur Fahrtrichtung eingebautem Motor verwendet.
Các hộp số loại này được dùng, thí dụ trên các xe có động cơ đặt ngang so với phương chuyển động của xe.
liegender Motor /m/ÔTÔ/
[EN] horizontal engine
[VI] động cơ đặt ngang
horizontal engine /ô tô/